Câu hỏi: Điện áp tăng cao so với điện áp định mức của hàn tự động dưới thuốc (SAW) thì sẽ:

109 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Gây rạn nứt mối hàn

B. Tạo ra đường hàn lồi bề mặt 

C. Mối hàn không bị khuyết cạnh

D. Dễ loại bỏ xỉ khi hàn góc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi hàn phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) tăng tốc độ hành trình hồ quang thì:

A. Tăng độ bền mối hàn

B. Giảm độ ngấu sâu

C.  Tăng lượng nhiệt cung cấp vào mối hàn

D. Tăng điện áp hàn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “A” là:

A. Độ bền kéo tối thiểu 

B. Điều kiện nhiệt luyên sau khi hàn

C. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc

D. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thay đổi trong quá trình hàn FCAW:

A. Điện áp 

B. Tốc độ hàn 

C. Lưu lượng khí bảo vệ 

D. Khoảng điện cực lú ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4:  Cường độ dòng hàn ảnh hưởng tới độ sâu ngấu khi hàn tự động dưới thuốc (SAW):

A. Cường độ dòng hàn càng lớn thì độ sâu ngấu không thay đổi 

B. Cường độ dòng hàn càng lớn thì độ sâu ngấu lớn 

C. Cường độ dòng hàn càng giảm thì độ sâu ngấu càng lớn 

D. Cường độ dòng hàn càng lớn thì độ sâu ngấu giảm 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Ký hiệu dây hàn EM12K theo tiêu chuẩn AWS A-5.17 trong đó “12” là:

A. Hàm lượng Nguyên tố Mn (Ma-nhê) là 0.12 % có trong dây hàn

B. Hàm lượng các bon (C) là 12 phần vạn là 0.12 %C có trong dây hàn

C. Hàm lượng Nguyên tố Mn (Ma-nhê) là 0.12 % có trong dây hàn

D. Hàm lượng Silicon là 0.12 % có trong dây hàn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thuốc hàn thường dùng để hàn các vật liệu thép cacbon và hợp kim thấp bằng phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW):

A. Bột thiêu kết (A: Agglomerated) 

B. Bột thép 

C. Bột nhôm

D. Dạng bột nóng chày ( F: Fused) 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn - Phần 13
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên