Câu hỏi:

Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?

367 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A. A. Giáp Biển Đông.

B. B. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.

C. C. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia.

D. D. Nằm sát vùng Duyên hải nam Trung Bộ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là

A. A. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố ở nhiều nơi.

B. B. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với mặt bằng rộng.

C. C. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố chủ yếu ở các cao nguyên.

D. D. tầng phong hoá sâu, giàu dinh dưỡng, phân bố ở độ cao 400 - 500m.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên?

A. A. Gia Lai, Kon Tum.

B. B. Kon Tum, Đắk Lắk.

C. C. Gia Lai, Đắk Lắk.

D. D. Kon Tum, Lâm Đồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở Tây Nguyên là

A. A. đất badan và khí hậu cận xích đạo.

B. B. đất badan và nguồn nước sông hồ.

C. C. khí hậu cận xích đạo và đất phù sa cổ.

D. D. nguồn nước sông hồ và địa hình cao nguyên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu Tây Nguyên?

A. A. Nhiệt đới gió mùa có một mùa đông lạnh.

B. B. Cận xích đạo với một mùa mưa và một mùa khô kéo dài.

C. C. Xích đạo với nền nhiệt cao quanh năm.

D. D. Nhiệt đới khô với một mùa khô sâu sắc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. A. Vùng trồng cao su thứ hai ở nước ta.

B. B. Tỉnh Lâm Đồng đứng đầu cả nước về diện tích trồng chè.

C. C. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.

D. D. Vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 37 (có đáp án): Vấn đề khai thác ở thế mạnh Tây Nguyên
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 46 Câu hỏi
  • Học sinh