Câu hỏi:

Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?

301 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A. A. Giáp Biển Đông.

B. B. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.

C. C. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia.

D. D. Nằm sát vùng Duyên hải nam Trung Bộ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là

A. A. cao su.

B. B. chè.

C. C. cà phê.

D. D. điều.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở Tây Nguyên là

A. A. đất badan và khí hậu cận xích đạo.

B. B. đất badan và nguồn nước sông hồ.

C. C. khí hậu cận xích đạo và đất phù sa cổ.

D. D. nguồn nước sông hồ và địa hình cao nguyên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên nhờ vào

A. A. đất badan màu mỡ ở các cao nguyên.

B. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa ở các cao nguyên.

C. C. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên trên l.000m.

D. D. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nơi nào sau đây ở Tây Nguyên có nhiều các nhà máy chế biến chè?

A. A. Lâm Đồng, Kon Tum.

B. B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.

C. C. Lâm Đồng, Gia Lai.

D. D. Lâm Đồng, Đắk Nông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biển lâm sản là

A. A. ngăn chặn nạn phá rừng.

B. B. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.

C. C. khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.

D. D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tây Nguyên bao gồm những tỉnh nào sau đây?

A. A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Thuận.

B. B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Tây Ninh.

C. C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

D. D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 37 (có đáp án): Vấn đề khai thác ở thế mạnh Tây Nguyên
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 46 Câu hỏi
  • Học sinh