Câu hỏi: Dịch chỉnh đều được thực hiện:
A. khi tỷ số truyền lớn và làm giảm độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp
B. khi tỷ số truyền nhỏ và làm giảm độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp
C. khi tỷ số truyền nhỏ và làm tăng độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp
D. khi tỷ số truyền lớn và làm tăng độ bền uốn của cặp bánh răng ăn khớp
Câu 1: Sự phân loại vật liệu chế tạo bánh răng dựa trên chỉ tiêu:
A. độ chạy mòn
B. độ rắn
C. độ phán huỷ giòn
D. tất cả đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Dịch chỉnh góc được thực hiện:
A. trong trường hợp tổng quát, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng
B. trong trường hợp tổng quát, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng
C. trong trường hợp cụ thể, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng
D. trong trường hợp cụ thể, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tróc vì mỏi do nguyên nhân:
A. bộ truyền kín, bội trơn không tốt
B. ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt răng gây nên
C. các vết nứt do mỏi trên bề mặt, dưới tác dụng của áp suất dầu trong các vết nứt do bị bịt kín miệng
D. tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Một chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất σ trong 4,5.105 chu trình. Biết giới hạn mỏi dài hạn σr = 120Mpa và số chu trình cơ sở N0 = 106 chu trình. Ứng suất giới hạn σlim (MPa) của chi tiết máy là: ![]()
A. 137
B. 150
C. 120
D. 127
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Dịch chỉnh đều là:
A. điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng
B. điều chỉnh chiều cao răng
C. a & b đều đúng
D. điều chỉnh bán kính vòng lăn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Trong một ca làm việc, chi tiết máy chịu ứng suất σ1 = 250MPa trong t1 = 104 chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.104 chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170 MPa; Số chu trình cơ sở No = 8.106 chu trình. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy? ![]()
A. 25,3 ca
B. 26,4 ca
C. 27,1 ca
D. 24,4 ca
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 5
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy có đáp án
- 627
- 11
- 25
-
17 người đang thi
- 665
- 2
- 25
-
51 người đang thi
- 472
- 2
- 25
-
90 người đang thi
- 671
- 2
- 25
-
78 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận