Câu hỏi: Địa điểm làm thủ tục hải quan xuất trả hàng hoá đã nhập khẩu:
A. Chi cục hải quan thuận tiện nhất, do doanh nghiệp lựa chọn
B. Chi cục Hải quan đã làm thủ tục nhập khẩu lô hàng đó. Trường hợp hàng xuất trả cho khách hàng nướcngoài qua cửa khẩu khác thì được làm thủ tục chuyển cửa khẩu đến cửa khẩu xuất
C. Chi cục Hải quan đã làm thủ tục xuất khẩu lô hàng đó. Trường hợp hàng xuất trả cho khách hàng nước ngoài qua cửa khẩu khác thì được làm thủ tục chuyển cảng đến cửa khẩu xuất
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 1: Hàng hóa nhập khẩu thực hiện dự án đầu tư miễn thuế bao gồm:
A. Hàng hoá nhập khẩu tạo tài sản cố định
B. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm phục vụ sản xuất của dự án ưu đãi đầu tư
C. Hàng hóa nhập khẩu kinh doanh
D. Câu a và b
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đối với hàng hoá tái nhập để tái chế thì thời hạn tái chế do doanh nghiệp đăng ký với cơ quan hải quan nhưng không quá:
A. 60 ngày kể từ ngày tái nhập
B. 90 ngày kể từ ngày tái nhập
C. 275 ngày kể từ ngày tái nhập
D. 365 ngày kể từ ngày tái nhập
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 3: Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa đầu tư miễn thuế bao gồm:
A. Chi cục Hải quan thuận tiện thuộc Cục Hải quan nơi đăng ký danh mục hàng hóa miễn thuế
B. Chi cục Hải quan cửa khẩu nơi quản lý địa điểm lưu giữ hàng hóa, cảng đích ghi trên vận tải đơn, hợp đồng vận chuyển
C. Chi cục Hải quan quản lý hàng đầu tư thuộc Cục Hải quan nơi hàng hóa nhập khẩu
D. Tất cả các địa điểm trên
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ để xác định hàng hoá XK, XK tại chỗ đối với sản phẩm gia công; máy móc, thiết bị thuê hoặc mượn; nguyên liệu, phụ liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm thuộc hợp đồng gia công là:
A. Phải có hợp đồng mua bán ký giữa thương nhân nước ngoài hoặc người ủy quyền hợp pháp của thương nhân nước ngoài với thương nhân nhập khẩu
B. Phải tuân thủ quy định về hàng hóa nhập khẩu, về thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật
C. Phải làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ
D. Câu a và b
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp đăng ký danh mục hàng hóa miễn thuế bao gồm:
A. Hàng hoá nêu tại khoản 1, khoản 4 và khoản 5 Điều 12 Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
B. Hàng hóa thuộc khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 11, khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16 và khoản 18, khoản 21 Điều 103 Thông tư 38/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính
C. Hàng hóa được xét miễn thuế
D. Câu a và b
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Hàng hoá XK, XK tại chỗ bao gồm:
A. Sản phẩm gia công; máy móc, thiết bị thuê hoặc mượn; nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm thuộc hợp đồng gia công theo quy định tại khoản 3 Điều 32 Nghị định số 187/2013/NĐCP
B. Hàng hóa mua bán giữa doanh nghiệp nội địa với doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp trong khu phi thuế quan
C. Hàng hóa mua bán giữa doanh nghiệp Việt Nam với tổ chức, cá nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam và được thương nhân nước ngoài chỉ định giao, nhận hàng hóa với doanh nghiệp khác tại Việt Nam
D. Tất cả các hàng hóa trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan - Phần 3
- 17 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận