Câu hỏi: Để thu giá trị thặng dư tương đối, K.Marx cho rằng: nhà tư bản phải?
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Kéo dài thời gian ngày làm việc của công nhân
C. Tăng cường độ lao động của công nhân
D. Tăng năng suất lao động cá biệt
Câu 1: Đặc điểm chung tư tưởng kinh tế của các nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
A. Phân tích quy luật ra đời và phát triển chủ nghĩa xã hội
B. Phê phán chủ nghĩa tư bản theo quan điểm kinh tế
C. Phê phán chủ nghĩa tư bản theo quan điểm luân lý, đạo đức
D. Phê phán chủ nghĩa tư bản theo quan điểm của giai cấp vô sản
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Ai là người đưa ra quan điểm “nhiệm vụ cơ bản của kinh tế chính trị học là xác định những quy luật quyết định sự phân phối”?
A. David Ricardo (1772 – 1823)
B. Adam Smith (1723 – 1790)
C. Antoine Montchretien (1575 – 1629)
D. Fransois Quesnay (1694 – 1774)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: A.Smith cho rằng, giá trị hàng hóa do?
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa quyết định
B. Quan hệ cung cầu về hàng hóa quyết định
C. Sự khan hiếm về hàng hóa quyết định
D. Hao phí lao động để sản xuất ra hàng hóa quyết định
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Ai là người đầu tiên đưa ra nguyên lý giá trị lao động?
A. Wiliam Petty (1623 – 1687)
B. Adam Smith (1723 – 1790)
C. David Ricardo (1772 – 1823)
D. Fransois Quesnay (1694 – 1774)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: “Tín điều” lớn nhất của A.Smith là gì?
A. Đưa ra hai định nghĩa về giá trị
B. Chủ trương trả tiền lương cao cho công nhân
C. Bỏ qua yếu tố C khi phân tích tái sản xuất tư bản xã hội
D. Coi lao động nông nghiệp có năng suất cao hơn lao động công nghiệp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: “Biểu kinh tế” của F.Quesnay được coi là sơ đồ đầu tiên phân tích về:
A. Quá trình tái sản xuất xã hội
B. Quá trình lưu thông tư bản chủ nghĩa
C. Quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Quá trình tái sản xuất trong nông nghiệp
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 9
- 44 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án
- 1.4K
- 40
- 20
-
55 người đang thi
- 574
- 10
- 20
-
43 người đang thi
- 715
- 18
- 20
-
81 người đang thi
- 884
- 24
- 20
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận