Câu hỏi:

Để tạo ưu thế lai ở cây trồng người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây?

408 Lượt xem
30/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Tự thụ phấn 

B. Lai kinh tế 

C. Lai khác dòng 

D. Lai phân tích

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phép lai nào dưới đây gọi là lai kinh tế?

A. Lai ngô Việt Nam với ngô Mêhicô 

B. Lai lúa Việt Nam với lúa Trung Quốc 

C. Lai cà chua hồng Việt Nam với cà chua Ba Lan trắng 

D. Lai bò vàng Thanh Hóa với bò Hônsten Hà Lan

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong chọn giống vật nuôi, quá trình tạo giống mới đòi hỏi thời gian rất dài và kinh phí rất lớn nên người ta thường dùng các phương pháp nào sau đây:

A. Nuôi thích nghi và chọn lọc cá thể 

B. Tạo giống ưu thế lai và chọn lọc cá thể. 

C. Cải tiến giống địa phương, nuôi thích nghi hoặc tạo giống ưu thế lai. 

D. Ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ưu thế lai là hiện tượng

A. Con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ 

B. Con lai có tính chống chịu kém so với bố mẹ 

C. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ 

D. Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tại sao ở nước ta hiện nay phổ biến là dùng con cái thuộc giống trong nước, con đực cao sản thuộc giống nhập nội để lai kinh tế?

A. Vì muốn tạo được con lai F1 cần có nhiều con cái hơn con đực, nên để giảm kinh phí ta chỉ nhập con đực 

B. Vì như vậy tạo được nhiều con lai F1 hơn 

C. Vì như vậy con lai sẽ có khả năng thích nghi với điều kiện khí hậu, chăn nuôi giống mẹ và sức tăng sản giống bố 

D. Vì như vậy sẽ giảm kinh phí và con lai có sức tăng sản giống bố

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi thực hiện phép lai giữa

A. Các cá thể khác loài 

B. Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau 

C. Các cá thể được sinh ra từ một cặp bố mẹ 

D. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 9 Bài 35 (có đáp án) : Ưu thế lai
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh