Câu hỏi: Để đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp sản lượng hoàn thành tương đương, kế toán cần tiến hành theo các bước công việc nào

74 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Tiến hành kiểm kê sản phẩm dở dang và xác định mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang

B. Quy đổi sản phẩm dở dang ra sản phẩm hoàn thành tương đương theo mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang

C. Dựa vào các yếu tố tính được mà xác định giá trị SPDD của từng loại chi phí theo công thức quy định

D. Tất cả các bước

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi tính giá thành theo định mức, Tổng giá thành sản phẩm KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

A. Giá thành định mức của sản phẩm

B. Giá thành kế hoạch của sản phẩm

C. Chênh lệch do thay đổi định mức

D. Chênh lệnh do thoát ly định mức

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

A. Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ và chi phí phát sinh trong kỳ

B. Số lượng sản phẩm hoàn thành

C. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ

D.  Tất cả các yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi phân loại theo cơ sở số liệu và thời điểm tính giá thành, giá thành sản phẩm không bao gồm các loại giá thành nào:

A. Giá thành định mức

B. Giá thành kế hoạch

C. Giá thành sản xuất

D. Giá thành thực tế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Để tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp, kế toán có thể áp dụng phương pháp nào trong các phương pháp dưới đây:

A. Phương pháp trực tiếp

B. Phương pháp gián tiếp

C. Phương pháp kế toán

D. Tất cả các phương pháp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Để tính được giá thành sản phẩm, trình tự tính giá thành phải tiến hành theo các bước nào:

A. Bước 1: Tập hợp chi phí, phân bổ chi phí và tính giá thành sản phẩm

B. Bước 2: Kiểm kê, xác định số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ

C. Bước 3: Xác định số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ

D. Tất cả các bước

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 4
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên