Câu hỏi: Để đảm bảo khả năng thu hồi nợ, khi xem xét cho vay ngân hàng có thể sử dụng những hình thức đảm bảo tín dụng nào?

173 Lượt xem
18/11/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Bảo đảm bằng tài sản hữu hình như nhà xưởng, máy móc, thiết bị,...và tài sản vô hình như thương hiệu, lợi thế doanh nghiệp, uy tín của giám đốc,...

B. Bảo đảm bằng tài sản thế chấp, bảo đảm bằng tài sản cầm cố, bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay và bảo đảm bằng hình thức bảo lãnh của bên thứ ba

C. Bảo đảm tiền vay ở một ngân hàng khác

D. Bảo đảm bằng giá trị quyền sử dụng đất ở và đất có thể canh tác được

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tại sao khách hàng vay vốn phải đảm bảo những nguyên tắc cho vay của ngân hàng?

A. Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng

B. Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của ngân hàng

C. Nhằm đảm bảo khả năng thu hồi nợ của ngân hàng

D. Nhằm đảm bảo mục tiêu chính sách tín dụng và thu hồi nợ của ngân hàng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào trong những phát biểu dưới đây là một phát biểu không chính xác?

A. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngoài

B. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở Việt Nam

C. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay chưa được áp dụng ở Việt Nam

D. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngoài lẫn ở Việt Nam.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tại sao ngân hàng thương mại cần phát triển nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ bên cạnh nghiệp vụ tín dụng và thanh toán truyền thống?

A. Vì kinh doanh ngoại tệ ít rủi ro hơn

B. Vì kinh doanh ngoại tệ tạo ra nhiều lợi nhuận

C. Vì kinh doanh ngoại tệ tạo cho ngân hàng đa dạng hoá nguồn thu và thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh có liên quan đến ngoại tệ

D. Tất cả các trả lời trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Căn cứ vào bản chất của bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?

A. Bảo lãnh đồng nghĩa vụ (còn được gọi là bảo lãnh bổ sung).

B. Bảo lãnh đồng nghĩa vụ (còn được gọi là bảo lãnh bổ sung) và bảo lãnh độc lập

C. Bảo lãnh độc lập và bảo lãnh thực hiện hợp đồng

D. Bảo lãnh đồng nghĩa vụ (còn được gọi là bảo lãnh bổ sung), bảo lãnh thực hiện hợp đồng và bảo lãnh khác.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu chính xác?

A. Khi vay vốn ngân hàng khách hàng phải có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật.

B. Theo quy định của thể lệ tín dụng, khi vay vốn khách hàng phải có mục đích vay vốn hợp pháp, có khả năng tài chính dảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết và có tài sản thế chấp.

C. Theo quy định của thể lệ tín dụng, khi vay vốn khách hàng phải có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu quả và có tài sản cầm cố nợ vay.

D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Lệnh chi ( ủy nhiệm chi) gồm những yếu tố nào?

A. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng.

B. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng, tên, địa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng số.

C. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng, tên, địa chỉ tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng số. Ngày tháng năm lập ủy nhiệm chi, chữ ký của chủ tài khoản hoặc người được chủ tài khoản ủy quyền.

D. Gồm C; các yếu tố khác do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định không trái pháp luật.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 7
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm