Câu hỏi:

Đâu là điểm khác nhau chủ yếu giữa các nhà máy nhiệt điện ở Đồng bằng sông Hồng và các nhà máy nhiệt điện ở Đông Nam Bộ?

62 Lượt xem
05/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Các nhà máy ở Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn.

B. Nhà máy nhiệt điện ở sông Hồng nằm gần vùng nguyên liệu, còn nhà máy nhiệt điện ở Đông Nam Bộ nằm gần thị trường tiêu thụ

C. Nhiệt điện ở Đồng bằng sông Hồng chạy bằng than, nhiệt điện ở Đông Nam Bộ chạy bằng dầu khí.

D. Các nhà máy ở Đồng bằng sông Hồng được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở Đông Nam Bộ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đường biên giới quốc gia trên biển là đường?

A. xác định chủ quyền với diện tích trên biển rộng hơn 1 triệu km2

B. song song với đường cơ sở, cách đường cơ sở 12 hải lý về phía biển.

C. có ranh giới ngoài cùng chạy theo phía ngoài vùng đặc quyền kinh tế

D. nối liền các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển lúc triều cao nhất

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI 

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội?

A. Chế độ mưa có sự phân mùa.

B. Tháng XII có nhiệt độ dưới 15°C

C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng XII

D. Nhiệt độ các tháng trong năm không đều.

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở các quốc gia và khu vực nào?

A. Bắc Mỹ, Châu Âu, Ôx-trây-li-a

B. Bắc Mỹ, Ôx-trây-li-a, Đông Á

C. Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Á

D. Châu Âu, Ôx-trây-li-a, Trung Á.

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ngắn ngày với công nghiệp chế biến sẽ có tác động?

A. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

B. khai thác tốt về tiềm năng đất đai, khí hậu của mỗi vùng.

C. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

D. dễ thực hiện cơ giới hóa, thủy lợi hóa

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh