Câu hỏi: Dấu hiệu quan trọng nhất cho biết đường hô hấp bị cản trở:

135 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Khó thở ra

B. Giảm VEMS (FEV1)

C. Đau tức ngực

D. Giảm dung tích sống

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giảm thông khí phế nang sẽ không dẫn đến:

A. Giảm tưới máu não

B. Giảm O 2 máu

C.  Nhiễm toan hô hấp

D.  Tăng đề kháng mạch máu phổi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong các bệnh lý phổi có rối loạn thông khí tắt nghẽn:

A. Tỷ V/Q tăng

B.  Tỷ V/Q giảm

C. Tỷ V/Q bình thường

D. Huyết áp giảm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hòa tan từ mao mạch cầu thận vào bao bowman:

A. Áp lực thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp lực thủy tĩnh trong bao bowman

B. Áp lực thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận

C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao bowman

D. Áp suất thủy tĩnh trong bao bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hoạt động cơ học của bộ máy tiêu hóa:

A. Là hoạt động cơ năng của các tuyến tiêu hóa

B. Có tác dụng nghiền nhỏ, vận chuyển thức ăn

C. Đưa các sản phẩm tiêu hóa từ lòng ống tiêu hóa vào máu

D. Không tăng lên ở đoạn chứa thức ăn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong chẩn đoán rối loạn thông khí giới hạn:

A. Tổng dung tích phổi giảm

B. VEMS bình thường

C. Giảm chỉ số Tiffeneau

D. Thể tích thở trên phút lúc ngủ trong giới hạn bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Dấu hiệu thường thấy của ngạt đang ở giai đoạn 2:

A. Đang dãy dụa thì nằm yên

B. Mất tri giác nhưng đồng tử chưa dãn

C. Huyết áp đang cao thì hạ xuống

D. Tự động thải phân, nước tiểu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên