Câu hỏi: Đất ở trong lô đất xây dựng nhà chung cư là gì?
A. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư
B. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn trên lô đất
C. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và đường giao thông xung quanh
D. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn, đường giao thông, công trình kỹ thuật trên lô đất
Câu 1: Các công trình dịch vụ đô thị như nhà trẻ, trường học, bệnh viện cần được bố trí như thế nào?
A. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
B. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… chỉ được bố trí tiếp giáp các trục đường trong nhóm nhà, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
C. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
D. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện…có thể bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên với điều kiện đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Giải pháp cấp nước nào được đề cập trong quy chuẩn xây dựng VN về quy hoạch cấp nước vùng: (mục 5.2 Quy hoạch cấp nước vùng – QCVN2008)
A. Dự báo được nhu cầu dùng nước cho từng đô thị; các khu công nghiệp tập trung và các điểm dân cư nông thôn
B. Xây dựng mạng lưới cấp nước hiện đại cho toàn vùng
C. Lựa chọn vị trí xây dựng công trình cấp nước cho vùng
D. Lựa chọn nguồn nước cụ thể cho các đô thị và điểm dân cư nông thôn
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Trong quy hoạch nông thôn, việc phát triển đất để mở rộng các điểm dân cư nông thôn phải tuân thủ quy định nào?
A. Hạn chế sử dụng đất canh tác, cần tận dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.
B. Không được sử dụng đất canh tác, đặc biệt là đất canh tác nông nghiệp năng suất cao để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.
C. Chỉ được sử dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.
D. Hạn chế mở rộng các điểm dân cư, chỉ tập trung cải tạo trên cơ sở quỹ đất hiện có.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong Báo cáo Đánh giá Môi trường chiến lược của các đồ án quy hoạch xây dựng, số lượng bản vẽ ít nhất kèm theo hồ sơ là bao nhiêu bản vẽ?
A. Ít nhất 01 bản vẽ
B. Ít nhất 02 bản vẽ
C. Ít nhất 03 bản vẽ
D. Ít nhất trên 05 bản vẽ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Bán kính phục vụ của công trình dịch vụ cấp I và vườn hoa sân chơi trong đơn vị ở là bao nhiêu?
A. ≤ 500 m
B. ≤ 300 m
C. ≤ 1000 m
D. Không yêu cầu cụ thể
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Nhóm nhà ở chung cư gồm những thành phần nào?
A. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở, nhà trẻ mẫu giáo.
B. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở.
C. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, chợ và công trình dịch vụ.
D. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, bãi đỗ xe nội bộ, không kể sân vườn trong nhóm nhà ở.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 45
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận