Câu hỏi:
Đặt điểm sáng S trên trục chính của thấu kính và cách thấu kính 11cm. Thu ảnh trên màn E được điểm sáng S’ đối xứng với S qua thấu kính. Nếu đặt màn tại tiêu diện của thấu kính, từ vị trí ban đầu dịch chuyển S ra xa thấu kính trên trục chính, S chuyển động nhanh dần đều với gia tốc (tốc độ ban đầu bằng 0). Khoảng thời gian nhỏ nhất để diện tích vệt sáng trên màn bằng 1/36 diện tích ban đầu là
A. 0,5s
B. 1s
C. 1,5s
D. D. 2s
Câu 1: Khi nói về cách sử dụng kính lúp, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chình khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
D. D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chình ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để việc quan sát đỡ bị mỏi mắt.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Một người mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm. Để sửa tật cận thị mắt phải đeo kính gì, có độ tụ bằng bao nhiêu? Biết rằng kính đeo cách mắt 1cm
A. Kính phân kì, độ tụ -1dp
B. Kính phân kì, độ tụ -2dp
C. Kính hội tụ, độ tụ 1dp
D. D. Kính hộ tụ, độ tụ 2dp
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Lăng kính có tác dụng
A. Tạo ra ảnh ảo của một vật sáng
B. Phân tích chùm sáng tới máy quang phổ
C. Tạo ra ảnh thật của một vật sáng
D. D. Phân tích cấu tạo hoá học của nguồn sáng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đặt điểm sáng S cách màn ảnh E một khoảng 100cm. Giữa S và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 36cm. Tịnh tiến thấu kính giữa điểm sáng S và màn có vị trí của thấu kính sao cho đường kính của vết sáng trên màn là nhỏ nhất. Biết đường kính đường rìa của thấu kính là 9cm. Đường kính cực tiểu của vết sáng là
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. D. 5cm
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Hai ngọn đèn (coi như các điểm sáng) đặt cách nhau 16cm trên trục chính của thấu kính có tiêu cự 6cm. Ảnh tạo bởi thấu kính của trùng nhau tạo S’ (hình vẽ). Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là


A. 12cm
B. 6,4cm
C. 5,6cm
D. D. 4,8cm
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực
A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
B. Tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
C. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính
D. D. Tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kínhA. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: 18 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 7 Vật Lí 11 cực hay có đáp án
- 0 Lượt thi
- 19 Phút
- 19 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang
- 453
- 0
- 20
-
88 người đang thi
- 264
- 0
- 20
-
35 người đang thi
- 482
- 0
- 33
-
99 người đang thi
- 259
- 0
- 8
-
87 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận