Câu hỏi:

Đất đai vùng bán bình nguyên và đồi trung du không thích hợp cho việc trồng

257 Lượt xem
30/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. A. cây công nghiệp.

B.  cây ăn quả.

C. C. cây hoa màu.

D. D. cây lúa nước.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. A. Phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

B. B. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.

C. C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.

D. D. Tổng diện tích đến 30.000km2.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là

A. A. ít sông ngòi, kênh rạch.

B. B. bị nước triều lấn mạnh về mùa cạn.

C. C. có 1/3 diện tích đất mặn, đất phèn.

D. D. các vùng trũng đã được bồi lấp xong.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khoáng sản nào sau đây không có ở khu vực đồi núi nước ta?

A. A. Đồng.

B. B. Chì.

C. C. Than đá.

D. D. Dầu mỏ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là

A. A. Đều đồng bằng phù sa châu thổ sông.

B. B. Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.

C. C. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.

D. D. Đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung?

A. A. Bề ngang hẹp.

B. B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi.

C. C. Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá.

D. D. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm có

A. A. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng.

B. B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

C. C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

D. D. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) - có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 52 Phút
  • 52 Câu hỏi
  • Học sinh