Câu hỏi: Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học:
A. Viêm cầu thận cấp
B. Viêm đài bể thận cấp
C. Viêm Bàng quang cấp
D. Sỏi niệu quản
Câu 1: Đặc điểm của đái máu do lao thận:
A. Khám thấy thận lớn
B. Đái máu thường kèm đái ra dưỡng trấp
C. Đái máu thường kèm đái ra mủ
D. Xảy ra bất kỳ lúc nào, cả khi nghỉ ngơi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể:
A. Sỏi thận
B. Thận đa nang
C. Ung thư thận
D. Lao thận
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hen phế quản khó chẩn đoán phân biệt với:
A. Phế quản phế viêm
B. Hen tim
C. Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
D. Giãn phế quản
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Khó thở trong hen phế quản có đặc điểm quan trọng nhất là:
A. Có tính cách hồi qui
B. Có tính cách không hồi qui
C. Thường xuyên
D. Khi gắng sức
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Liều lượng Théophyllin trung bình là:
A. 6-9mg/kg/ngày
B. 10-15mg/kg/ngày
C. 16-18mg/kg/ngày
D. 3-5mg/kg/ngày
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A. Những triệu chứng xảy ra 2 lần/ngày
B. Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ
C. Những triệu chứng ban đêm > 1 lần/tuần
D. FEV1 hay PEF 60 - 80% so với lý thuyết và PEF hay FEV1 biến thiên > 30%
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 30
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 517
- 12
- 45
-
47 người đang thi
- 515
- 4
- 45
-
62 người đang thi
- 398
- 3
- 45
-
92 người đang thi
- 466
- 3
- 45
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận