Câu hỏi: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có:
A. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng
B. Mật độ xếp, nguyên tử khối
C. Lỗ hổng, biến dạng mạng
D. Số phối trí, kích thước hạt
Câu 1: Các chi tiết sau khi thấm Nitơ:
A. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo
B. Phải tôi, ram
C. Phải thường hoá, ram
D. Phải tôi
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau:
A. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau
B. Có cùng kiểu mạng
C. Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều
D. Tất cả các ý trên
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 3: Vật liệu LCuZn10 được dùng để chế tạo các chi tiết:
A. Ổ trượt hợp kim
B. Dạng tấm, băng để bọc kim loại
C. Dụng cụ cắt
D. Bạc lót
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Gang là hợp kim của:
A. Gang là hợp kim của sắt + mangan + silic và các bon + photpho + lưu huỳnh.
B. Gang là hợp kim của sắt + mangan + Nhôm + Bạc
C. Gang là hợp kim của thép + mangan + Nhôm + Đồng
D. Tất cả các ý trên
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên, làm tăng:
A. Tăng từ tính
B. Điện trở tăng lên
C. Tăng khối lượng
D. Tăng số lượng Ion
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Thép Cácbon có các loại:
A. Thép Cácbon chất lượng thường, thép đặc biệt
B. Thép xây dựng, thép các bon chất lượng tốt
C. Thép kết cấu, thép các bon dụng cụ, thép các bon có công dụng riêng, thép các bon chất lượng thường.
D. Tất cả các ý trên
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 9
- 7 Lượt thi
- 45 Phút
- 23 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí có đáp án
- 1.5K
- 41
- 30
-
26 người đang thi
- 958
- 25
- 29
-
28 người đang thi
- 1.4K
- 35
- 30
-
62 người đang thi
- 1.3K
- 46
- 30
-
88 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận