Câu hỏi: Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có:

340 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng

B. Mật độ xếp, nguyên tử khối

C. Lỗ hổng, biến dạng mạng

D. Số phối trí, kích thước hạt

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tên gọi Gang rèn chỉ loại gang nào?

A. Gang trắng

B. Gang xám

C. Gang dẻo

D. Gang cầu

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Mác thép R25 dùng để làm:

A. Dây cáp

B. Đường ray

C. Băng máy tiện

D. Bàn máy Phay

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Các chất dưới đây chất nào chịu nén lớn nhất:

A. Chất rắn tinh thể

B. Chất rắn vô định hình

C. Chất lỏng

D. Chất khí

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Gang là hợp kim của:

A. Gang là hợp kim của sắt + mangan + silic và các bon + photpho + lưu huỳnh.

B. Gang là hợp kim của sắt + mangan + Nhôm + Bạc

C. Gang là hợp kim của thép + mangan + Nhôm + Đồng

D. Tất cả các ý trên

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Ký hiệu WCCo8 có các thành phần sau:

A. Thành phần gồm 0.8%Cac bon, còn lại 0.92% là cacbít wonfram và chất kết dính.

B. Thành phần gồm 18%Cac bon, còn lại 82% là cacbít wonfram và chất kết dính

C. Thành phần gồm 8%Côban, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính

D. Thành phần gồm 8%Cac bon, còn lại 92% là cacbít wonfram và chất kết dính

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Các chi tiết sau khi thấm Nitơ:

A. Không cần qua nhiệt luyện tiếp theo

B. Phải tôi, ram

C. Phải thường hoá, ram

D. Phải tôi

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 9
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Sinh viên