Câu hỏi: Đặc điểm về khả năng hưng phấn của neuron:

70 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Ngưỡng kích thích và hoạt tính chức năng thấp

B. Ngưỡng kích thích thấp và hoạt tính chức năng cao

C. Ngưỡng kích thích cao và hoạt tính chức năng thấp

D. Ngưỡng kích thích và hoạt tính chức năng cao

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu sai. Đặc điểm hưng phấn của nơron:

A. Ngưỡng kích thích rất thấp 

B. Hoạt tính chức năng cao

C. Thời gian trơ kéo dài

D. Chuyển hoá mạnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu đúng. GABA:

A. Là chất dẫn truyền thần kinh kích thước lớn

B. Là chất dẫn truyền thần kinh ức chế 

C. Kích thích GABAA làm giảm dòng Cl-  vào tế bào

D. Kích thích GABAB làm giảm dòng K+ vào tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chất truyền đạt thần kinh, chọn câu sai:

A. Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ ở túi synap được tái sử dụng

B. Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn ở túi synap không được tái sử dụng

C. Được tổng hợp ở sợi trục và cúc tận cùng

D. Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ được khử bằng 3 cách

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thời gian trơ tuyệt đối của tế bào thần kinh:

A. Cổng Na+ bị bất hoạt và đóng 

B. Cổng Na+ hoạt động nhưng cần một ngưỡng lớn

C. Cổng Ca++ bị bất hoạt và đóng

D. Cổng K+ bị bất hoạt và đóng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến dẫn truyền xung động ở synap, ngoại trừ:

A. Ion calci làm các bọc dễ hòa màng với màng cúc tận cùng

B. pH kiềm của dịch kẽ làm tăng tính hưng phấn của noron

C. Thiếu oxy làm tăng tính hưng phấn của noron

D. Thuốc làm giảm ngưỡng kích thích của noron  

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Cơ chế sau không phải là cơ chế chấm dứt dẫn truyền qua sinap của chất truyền đạt thần kinh:

A. Dùng enzyme phân hủy

B. Khuếch tán ra xung quanh 

C. Sử dụng Ca++ gây phóng thích

D. Tái hấp thụ vào màng trước synap

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 35
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên