Câu hỏi: Đặc điểm triệu chứng bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo:

86 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A.  Chổ xâm nhập có vết sẩn đỏ ngứa, vài giờ hoặc 2 - 3 ngày sau xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa, bệnh tự lành sau vài tuần đến vài tháng

B. Chổ xâm nhập có nốt ngứa, sau đó nổi u cục đỏ, lở loét chảy nhiều mủ, bệnh tự lành sau 2 tuần

C. Chổ xâm nhập chảy máu, sau đó thành u cục loét, bệnh tự lành

D. Chổ xâm nhập không có thương tổn gì rõ rệt chỉ hơi ngứa, sau đó tự hết.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo hay gặp ở đối tượng nào sau đây:

A. Người làm nghề bác sĩ thú y 

B. Người tiếp xúc nhiều với đất: nông dân, trẻ nhỏ chơi với đất cát... .... 

C. Công nhân lâm trường 

D. Người làm công tác xét nghiệm tại phòng xét nghiệm ký sinh trùng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người do loại ký sinh trùng nào sau đây gây ra:

A. Giun móc chó mèo 

B. Giun lươn chó mèo 

C. Giun móc người 

D. Giun đũa người 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trong hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo, người bị nhiễm bệnh do:

A. Ăn rau sống có chứa trứng giun

B. Uống nước chưa đun sôi có ấu trùng giun

C. Tiếp xúc với đất nhiễm phân chó mèo có chứa trứng

D.  Ăn phải bọ chét ký sinh trên chó mèo

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Vật chủ chính là:

A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành

B. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức hữu tính

C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính 

D. Câu A và B đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Sinh vật nào sau đây không phải là KST

A. Muỗi cái

B. Ruồi nhà

C. Ve

D. Con ghẻ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Hội chứng ấu trùng di chuyển (larva migrans) gây ra do:

A. Ấu trùng giun có tính năng động cao

B. Ấu trùng giun sán nói chung

C. Ấu trùng sán dây

D. Ấu trùng sán lá

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Ký sinh trùng - Phần 20
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên