Câu hỏi: Đặc điểm chung của u xương lành tính là:

184 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Bờ đều, rõ, phát triển nhanh

B. Bờ đều, rõ, phát triển chậm, không di căn

C. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc đồng nhất, phát triển nhanh

D. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc không đồng nhất, phát triển chậm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ta không thấy được các hình ảnh của lao xương trên phim X quang khi:

A. Tổn thương ở phần sụn

B. Tổn thương ở phần xương xốp

C. Tổn thương ở bao hoạt dịch

D. Tổn thương ở phần mềm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm chung của u xương ác tính là:

A. Giới hạn ít rõ, có cấu trúc không đồng nhất, có tính xâm lấn, di căn

B. ờ có giới hạn rõ, phản ứng màng xương thẳng góc với trục, có xâm lấn, di căn

C. Bờ không rõ, không có cấu trúc đồng nhất, phản ứng màng xương mạnh

D. Bờ không rõ, có cấu trúc không đồng nhất, phản ứng màng xương thẳng góc với trục

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với lao xương là:

A. Chụp Cắt lớp siêu âm

B. Chụp Cắt lớp vi tính

C. Chụp Cắt lớp cộng hưởng từ

D. Chụp mạch máu số hóa xóa nền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hình ảnh trong giai đoạn sớm của lao khớp gối là:

A. Loãng xương không đều ở đầu xương

B. Gặm mòn sụn khớp

C. Bóng mờ ở phần mềm của cơ tứ đầu

D. Bóng mờ ở phần mềm mặt ngoài xương chày

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các kỹ thuật phát hiện tràn dịch màng phổi tự do, theo độ nhạy giảm dần:

A. Siêu âm bụng - phim phổi đứng, chụp nghiên - phim phổi nằm nghiênchụp thẳng, tia x chiếu ngang

B. Phim phổi đứng, chụp nghiêng - siêu âm bụng- phim phổi đứng, chụp thẳng

C. Siêu âm bụng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia Xchiếu ngang - phim phổi đứng, chụp nghiêng

D. Phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tiaX chiếu ngang - phim phổi đứng, chụp thẳng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 8
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên