Câu hỏi:

Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là

333 Lượt xem
30/11/2021
2.8 6 Đánh giá

A. λ0=hcA

B. λ0=Ahc

C. λ0=chA

D. λ0=hAc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng

A. Thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

B. Có giá trị không đổi chỉ khi ánh sáng truyền trong chân không

C. Thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào

D. Không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh không có nội dung nào?

A. Chùm sáng là một chùm hạt proton

B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ

C. Phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ bằng tốc độ ánh sáng

D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một photon

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Một quang điện trở được nối với một hiệu điện thế không đổi, thay đổi cường độ của ánh sáng kích thích thích hợp chiếu vào quang điện trở thì cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở thay đổi thế nào

A. A. không đổi khi cường độ chùm sáng thay đổi

B. B. giảm đi khi cường độ chùm sáng tăng

C. C. tăng lên khi cường độ chùm sáng tăng

D. D. luôn khác không với mọi ánh sáng chiếu tới

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn

B. B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất kh

C. C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại

D. D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện mô

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Xét nguyên tử hydro, năng lương nhỏ nhất ứng với quỹ đạo nào sau đây

A. A. Quỹ đạo P

B. B. Quỹ đạo N

C. C. Quỹ đạo L

D. D. Quỹ đạo K

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

191 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có đáp án (đề số 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh