Câu hỏi:

Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ: 

318 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A. tỏa nhiệt và nhận công. 

B. tỏa nhiệt và sinh công. 

C. nhận nhiệt và nhận công. 

D. nhận công và biến đổi đoạn nhiệt. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là:

A. ΔU = Q + A; Q > 0; A < 0 

B. ΔU = Q; Q > 0 

C. ΔU = Q + A; Q < 0; A > 0 

D. ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Động cơ nhiệt được sử dụng rộng rãi hiện nay là:

A. Động cơ chạy bằng xăng 

B. Động cơ chạy bằng dầu 

C. Động cơ chạy bằng hơi nước 

D. A và B đúng 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

ΔU = 0 trong trường hợp hệ: 

A. biến đổi theo chu trình. 

B. biến đổi đẳng tích. 

C. biến đổi đẳng áp. 

D. biến đổi đoạn nhiệt. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Quá trình thuận nghịch: 

A. là quá trình vật trở về trạng thái ban đầu nhưng cần đến sự can thiệp của vật khác. 

B. là quá trình vật tự trở về trạng thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của vật khác. 

C. là quá trình vật không trở về trạng thái ban đầu khi không có sự can thiệp của vật khác. 

D. là quá trình vật không thể trở về trạng thái ban đầu mà không có sự can thiệp của vật khác. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt gồm:

A. Nguồn nóng, bộ phận phát động, nguồn lạnh 

B. Nguồn nóng và nguồn lạnh 

C. Nguồn nóng, nguồn lạnh và nguồn trung gian 

D. Nguồn nóng, nguồn lạnh và bộ phận ống xả 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt là 

A. chậu nước để ngoài nắng một lúc thì nóng lên. 

B. gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi. 

C. khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên. 

D. cho cơm nóng vào bát thì bưng bát cũng thấy nóng. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Các nguyên lí của nhiệt động lực học có đáp án (Nhận biết)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh