Câu hỏi:

Động cơ nhiệt là: 

285 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy được chuyển hóa thành nội năng. 

B. Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy (nội năng) được chuyển hóa thành cơ năng. 

C. Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy (nội năng) được chuyển hóa thành nhiệt năng.

D. Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy được chuyển hóa thành thế năng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là:

A. ΔU = Q + A; Q > 0; A < 0 

B. ΔU = Q; Q > 0 

C. ΔU = Q + A; Q < 0; A > 0 

D. ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là 

A. ΔU = A + Q 

B. Q = ΔU + A 

C. ΔU = A – Q 

D. Q = A − ΔU 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Quá trình thuận nghịch: 

A. là quá trình vật trở về trạng thái ban đầu nhưng cần đến sự can thiệp của vật khác. 

B. là quá trình vật tự trở về trạng thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của vật khác. 

C. là quá trình vật không trở về trạng thái ban đầu khi không có sự can thiệp của vật khác. 

D. là quá trình vật không thể trở về trạng thái ban đầu mà không có sự can thiệp của vật khác. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ: 

A. tỏa nhiệt và nhận công. 

B. tỏa nhiệt và sinh công. 

C. nhận nhiệt và nhận công. 

D. nhận công và biến đổi đoạn nhiệt. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Các bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt gồm:

A. Nguồn nóng, bộ phận phát động, nguồn lạnh 

B. Nguồn nóng và nguồn lạnh 

C. Nguồn nóng, nguồn lạnh và nguồn trung gian 

D. Nguồn nóng, nguồn lạnh và bộ phận ống xả 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Các nguyên lí của nhiệt động lực học có đáp án (Nhận biết)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh