Câu hỏi: Có số liệu sau: Chỉ tiêu Quốc gia 1 Quốc gia 2; Mặt hàng X(sp/h) 6 1; Mặt hàng Y(sp/h) 4 5; Tỷ lệ trao đổi của từng quốc gia theo lợi thế tuyệt đối là?

91 Lượt xem
30/08/2021
4.0 8 Đánh giá

A. 1/5 <X/Y< 6/4

B. 4/5 <X/Y <6/1

C. 1/6 <X/Y <5/4

D. 4/6 <X/Y< 5/1

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Xu hướng chi phối tới hoạt động thương mại quốc tế của các quốc gia là?

A. Bảo hộ mậu dịch

B. Tự do hoá thương mại

C. Cả A và B

D. Cả ba phương án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Sự khác nhau cơ bản giữa tái xuất khẩu và chuyển khẩu là?

A. Tái xuất khẩu có xảy ra hiện tượng mua và bán ở nước trung gian, còn chuyển khẩu thì không có hiện tượng này

B. Trong quá trình tái xuất khẩu, hàng hoá không đươc phép gia công, chế biến tại nước trung gian. Đối với chuyển khẩu có xuất hiện thêm dịch vụ vận tải, lưu kho.

C. Tái xuất khẩu là hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, qua gia công, chế biến, sau đó được chuyển sang nước thứ ba. Còn chuyển khẩu la hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, không qua gia công chế biến nhưng xuất hiện thêm dịch vụ vận tải lưu kho.

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối?

A. Các ngân hàng, các nhà môi giới, các doanh nghiệp và các cá nhân

B. Các ngân hàng, các doanh nghiệp, các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp

C. Các các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN ra đời với những mục tiêu cơ bản là:

A. Tự do hoá thương mại và thu hút đầu tư nước ngoài

B. Tự do hoá thương mại và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực

C. Tự do hoá thương mại, thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng quan hệ thương mại với các nuớc ngoài khu vực

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên