Câu hỏi: Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm như thế nào?

123 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Cổ nang lông hẹp không có miệng tuyến bã 

B. Cổ nang lông rộng có miệng tuyến bã thông ra ngoài 

C. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông vào trong 

D. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Móng thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Là cấu trúc hóa sừng mọc ra trở thành móng 

B. Móng gồm có mầm sinh móng nằm trong rãnh móng 

C. Thân móng cố định dính chắc vào giường móng và một bờ tự do

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tuyến mồ hôi nước có nhiều ở:

A. Mu bàn tay, mu bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

C. Mu bàn tay, mu bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

D. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật, môi nhỏ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tuyến mồ hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm2 da:

A. 30-60 tuyến/cm2 da 

B. 60-100 tuyến/cm2 da 

C. 100-140 tuyến/cm2 da 

D. 140-340 tuyến/cm2 da

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tuyến mồ hôi là gì?

A. Gồm 1 loại là tuyến mồ hôi nước

B. Gồm 2 loại là tuyến mồ hôi nước và tuyến mồ hôi nhờn 

C. Gồm 3 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn và tuyến bã 

D. Gồm 4 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã và lông tóc 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Nang lông không có ở trên người 

B. Nang lông rải rác khắp người trừ lòng bàn tay và lòng bàn chân 

C. Nang lông rải rác khắp người kể cả lòng bàn tay và lòng bàn chân 

D. Nang lông rải rác khắp người trừ mu bàn tay và mu bàn chân

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Các phần phụ của lớp bì gồm có:

A. Tuyến mồ hôi 

B. Tuyến bã 

C. Lông, tóc, móng

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên