Câu hỏi: Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm như thế nào?

54 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Cổ nang lông hẹp không có miệng tuyến bã 

B. Cổ nang lông rộng có miệng tuyến bã thông ra ngoài 

C. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông vào trong 

D. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở:

A. Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng 

B. Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc 

C. Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông 

D. Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tuyến mồ hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm2 da:

A. 30-60 tuyến/cm2 da 

B. 60-100 tuyến/cm2 da 

C. 100-140 tuyến/cm2 da 

D. 140-340 tuyến/cm2 da

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tốc độ mọc lông tóc theo chu kỳ tăng trưởng khoảng:

A. 0,1-0,5 mm/ngày 

B. 0,1-0.5 mm/tuần 

C. 0,1-0,5 mm/tháng

D. 0,1-0,5 mm/3 tháng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tuyến mồ hôi nhờn có cấu trúc .......................so với tuyến mồ hôi nước:

A. Lớn hơn 

B. Bằng 

C. Nhỏ hơn 

D. Đôi khi lớn hơn, đôi khi nhỏ hơn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tuyến mồ hôi nhờn có nhiều ở:

A. Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, chung quanh hậu môn, vùng gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn

B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

C. Mu bàn tay, mu bàn chân, môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

D. Vùng bẹn, ống tai trong, quanh rốn, trán và vùng cằm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Miệng nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Miệng nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài 

B. Miệng nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì 

C. Miệng nang lông không thông ra với mặt da

D. Miệng nang lông thông ra với mặt da

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên