Câu hỏi: Cơ chế tạo nên hiện tượng mỏi synap, ngoại trừ:

206 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Bất hoạt các receptor ở màng sau synap

B. Cạn kiệt các chất dẫn truyền ở màng trước synap

C. Chậm tái hấp thu Ca++ vào màng sau synap làm mở kênh K+ gây hiệu ứng ức chế

D. Chậm tái hấp thu Ca++ vào màng sau synap làm mở kênh Cl- gây hiệu ứng ức chế

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các receptor cảm giác nông và cảm giác bản thể được phân loại theo các cách sau, ngoại trừ:

A. Vị trí receptor 

B. Nguồn gốc kích thích

C. Bản chất hóa học 

D. Tốc độ thích nghi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đồi thị là gì?

A. Trung tâm của mọi cảm giác và giác quan

B. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan

C. Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau

D. Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau , tham gia điều hòa các vận động có liên quan đến cảm xúc

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Kích hoạt thụ thể sau đây sẽ làm giảm bớt lo lắng:

A. Thụ thể cholinergic nicotinic

B. Thụ thể glutamat

C. Thụ thể GABA

D. Thụ thể α1 adrenergic

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hiện tượng mỏi synap là hiện tượng:

A. Cộng đồng thời điện thế kích thích và ức chế sau synap gây triệt tiêu lẫn nhau

B. Cộng theo thời gian điện thế kích thích và ức chế sau synap gây triệt tiêu lẫn nhau

C. Giảm dần tần số xung động ở màng sau synap khi màng sau synap bị kích thích với tần số cao

D. Chậm synap tối thiểu 0,5 giây để xung động có thể lan truyền qua synap

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Bó cung giữa là những sợi cảm giác của nơron thứ hai dẫn truyền thông tin đến:

A. Đồi thị 

B. Hành não c. Tủy sống d. Vỏ não

C. Tủy sống 

D. Vỏ não

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Receptor cảm giác có ở khắp nơi trên gia, ngoại trừ:

A. Quanh lỗ chân lông

B. Đầu mũi 

C. Vành tai 

D. DDầu ngón tay

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 34
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên