Câu hỏi: Cơ chế chống lạnh bao gồm các phản ứng sau đây, NGOẠI TRỪ:

110 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Co mạch da

B. Dựng lông (quan trọng ở các loài thú)

C. Run

D. Huy động thần kinh phó giao cảm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong truyền nhiệt bức xạ, khối lượng nhiệt phụ thuộc vào:

A. Màu sắc của vật nhận nhiệt 

B. Diện tích truyền nhiệt 

C. Tốc độ chuyển động của vật lạnh 

D. Tất cả đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Phương thức thải nhiệt sau có thể thực hiện khi nhiệt độ môi trường lớn hơn thân nhiệt:

A. Bài tiết mồ hôi

B. Rruyền nhiệt bức xạ

C. Truyền nhiệt đối lưu 

D. Truyền nhiệt trực tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thân nhiệt ngoại vi:

A. Là thân nhiệt chung cho toàn cơ thể

B. Thường được đo ở 3 nơi: Nách, miệng, trực tràng

C. Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường 

D. Được xem là mục đích điều nhiệt của cơ thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cơ chế chống nóng của cơ thể:

A. Giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện hóa học 

B. Giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện vật lý

C. Tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện vật lý 

D. Tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện hóa học

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thân nhiệt trung tâm là gì?

A. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể

B. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường

C. Nhiệt độ ở trực tràng dao động hơn nhiệt độ ở miệng

D. Nơi đo nhiệt độ trung tâm là gan, lách

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cơ sở để cho trẻ em tăng thêm một bữa ăn sau khi bị bệnh là tiêu hao năng lượng cho:

A. Duy trì cơ thể 

B. Chuyển hóa cơ sở

C. Phát triển cơ thể 

D. Sinh sản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 40
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên