Câu hỏi:

Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế nước ta thay đổi theo hướng tích cực vì

183 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng.

B. tỉ trọng lao động trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất. 

C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng thấp nhất.

D. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn?

A. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ.

B. Quá trình đô thị hóa.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D. Trình độ lao động ngày càng tăng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Thế mạnh nổi bật về số lượng lao động nước ta là

A. tiếp thu khoa học nhanh.

B. có phẩm chất cần cù.

C. dồi dào, tăng nhanh.

D. nhiều kinh nghiệm sản xuất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Lao động nước ta không có nhiều kinh nghiệm trong ngành

A. thủ công nghiệp.

B. cơ khí – điện tử.

C. trồng lúa nước.

D. ngư nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đâu không phải hạn chế của nguồn lao động nước ta?

A. Thể lực.

B. Trình độ chuyên môn.

C. Khả năng thích ứng với thị trường.

D. Dồi dào và tăng nhanh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Giải pháp chủ yếu để nâng cao chất lượng lao động của nước ta là

A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

B. đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa.

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D. phát triển giáo dục và đào tạo.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng

A. tăng tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp xây dựng – dịch vụ.

B. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng công nghiệp – xây dựng.

C. tăng lỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, giảm công nghiệp – xây dựng

D. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng nông – lâm – ngư nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh