Câu hỏi: Có 2 cây súng cùng bắn vào một bia, XS súng I bắn trúng bia là 70%, XS súng II bắn trúng bia là 80%.Sau khi bắn hai phát , đặt A là biến cố “trong hai viên có một viên trúng” , B là biến cố “viên của súng II trúng”, C là biến cố “cả hai viên trúng”. Chọn đáp án đúng:
A. P(B) = 0.24, P(C) = 0.56, P(B/C) = 0.25
B. P(B) = 0.8, P(C) = 0.56, P(B/C) = 1/7
C. P(B) = 0.8, P(C) = 0.56, P(B/C) = 1
D. P(B) = 0.8, P(C) = 0.56, P(B/C) = 0
Câu 1: X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} k{x^2},x \in \left( {0,1} \right)\\ 0,x \notin \left( {0,1} \right) \end{array} \right.\) ![]()
A. 1/64
B. 63/64
C. 1/8
D. 1/16
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: ![]()
A. 13
B. 72
C. 12
D. 30
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)? ![]()
A. 9
B. 5
C. 4
D. 1
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:
A. 480
B. 24
C. 48
D. 60
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 45
B. 280
C. 325
D. 605
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Có hai kiện hàng, kiện thứ nhất có 8 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại A; kiện thứ hai có 6 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm loại A. Lần đầu lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm ở kiện thứ nhất bỏ vào kiện thứ hai, sau đó từ kiện thứ hai lấy ra 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Gọi X là số sản phẩm loại A có trong 2 sản phẩm lấy ra từ kiện thứ hai. Thì kỳ vọng, phương sai của X là:
A. \(\frac{{19}}{{28}}\& \frac{1}{6}\)
B. \(\frac{{19}}{{28}}\& \frac{905}{2352}\)
C. \(\frac{{19}}{{28}}\& \frac{95}{151}\)
D. \(\frac{{19}}{{28}}\& \frac{1}{22}\)
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 2
- 1 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 489
- 14
- 30
-
60 người đang thi
- 422
- 3
- 30
-
83 người đang thi
- 374
- 5
- 30
-
55 người đang thi
- 476
- 2
- 30
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận