Câu hỏi: Chọn tập hợp đúng: Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là: 1. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu lượng Na+ được lọc 2. K+ máu tăng 3. Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+ 4. Bệnh nhân bị nhiễm toan

236 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Nếu 1, 2 và 3 đúng

B. Nếu 1 và 3 đúng

C. Nếu 2 và 4 đúng

D. Nếu chỉ 4 đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: AMPc gây hoạt hóa:

A. Adenylcylase

B. Phospholipid C

C. Protein kinase A

D. Protein kinase C

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai:

A. AMP vòng, ion Mg++, Phospholipid 

B. AMP vòng , ion Ca++, mảnh phospholipid

C. AMP vòng, ion Ca++, mảnh inositol triphosphat

D. AMP vòng, ion Ca++, mảnh phospholipid, Diacylglycerol 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Vị trí của receptor trên tế bào:

A. Trong nhân

B. Trong bào tương

C. Trên màng tế bào

D. Một trong ba vị trí trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Các hormone sau có mô đích là tất cả hoặc hầu như tất cả tế bào trong cơ thể: 

A. GH và T3-T4 

B. TSH và ACTH

C. ADH và oxytocin

D. Calcitonin và PTH

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Cơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai, chọn sai: 

A. Để đạt đáp ứng sinh lý cần lượng lớn hormone ban đầu (hormone ngoại bào)

B. Chất truyền tin thứ hai hoạt hóa hệ enzyme nội bào theo cơ chế dòng thác

C. Receptor đặc hiệu nằm trên màng tế bào

D. Các hoạt chất sinh học tác động theo cơ chế này có đặc tính tan trong nước

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Các hormone khác nhau cùng tác động thông qua trung gian một chất truyền tin thứ hai nhưng lại gây đáp ứng chuyên biệt là nhờ:

A. Tính chất tan được trong nước hay lipid của hormone

B. Vận chuyển trong máu dạng tư do hay kết hợp của hormone

C. Vị trí khác nhau của receptor trong tế bào đích

D. Bản chất và số lượng của hệ thống enzyme trong các tế bào đích khác nhau

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 2
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên