Câu hỏi:

Chọn phát biểu đầy đủ nhất:

453 Lượt xem
30/11/2021
4.0 8 Đánh giá

A. Nguồn âm là các vật phát ra âm

B. Nguồn âm là đàn piano

C. Nguồn âm là tiếng người nói

D. Nguồn âm là tiếng sóng biển

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trường hợp nào sau đây có thể phát ra âm thanh?

A. Một vật đang chuyển động thẳng đều

B. Một vật đang đứng yên

C. Một vật đang dao động

D. Một vật đang chuyển động trên đường tròn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vật phát ra âm khi nào?

A. Khi nén vật

B. Khi làm vật dao động

C. Khi uốn cong vật

D. Khi kéo căng vật

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi thổi sáo, …………phát ra âm

A. Cột khí dao động

B. Ống sáo dao động

C. Cột khí trong ống sáo dao động

D. Cả A, B đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Dùng tay bóp vào con chút chít đồ chơi thấy có tiếng kêu.

Khi đó:

A. Lưỡi gà của con chút chít không phải là vật dao động vì ta thấy nó đứng yên

B. Lưỡi gà của con chút chít vì nó dao động rất nhanh và ta không thấy được

C. Không khí ở bên trong con chút chít là nguồn dao động vì nhờ có nó mới tạo ra âm thanh

D. Tay là nguồn âm vì ta dùng tay bóp con chút chít làm phát ra âm thanh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chọn câu đúng:

A. Những vật phát ra âm gọi là nguồn âm.

B. Những vật thu nhận âm gọi là nguồn âm.

C. Những vật phát xạ âm gọi là nguồn âm.

D. Tất cả đều sai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Chọn đáp án đúng:

A. Khi đánh trống, gõ dùi trống vào mặt trống một cách dứt khoát để mặt trống có thể dao động ngay và tạo ra âm thanh

B. Khi đánh trống, ta thường gõ dùi trống vào mặt trống một cách dứt khoát để mặt trống không bị hỏng

C. Khi đánh trống, ta thường gõ dùi trống vào mặt trống một cách dứt khoát để mặt trống ít bị rung

D. Khi đánh trống, ta thường gõ dùi trống vào mặt trống một cách dứt khoát để mặt trống ít rung mạnh hơn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 1(có đáp án): Bài tập nguồn âm (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 38 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh