Câu hỏi:

Cho tứ giác ABCD và các điểm M, N phân biệt thuộc cạnh AB, các điểm P, Q phân biệt thuộc cạnh CD. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

293 Lượt xem
30/11/2021
3.0 6 Đánh giá

A. MP, AC song song với nhau

B. MP và NQ chéo nhau

C. NQ và BD cắt nhau

D. MP và BC đồng phẳng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho tứ diện ABCD, M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của AB, CD, BC, AD, BD, AC. Phát biểu nào sau đây là sai?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

A. MR, SN song song với nhau

B. MN, PQ, RS đồng quy

C. MRNS là hình bình hành

D. 6 điểm M, N, P, Q, R, S đồng phẳng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?

A. hai đường thẳng song song thì đồng phẳng

B. hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau

C. hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng

D. Hai đường thẳng cắt nhau thì đồng phẳng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và SAD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. MN // PQ với P là giao điểm của SM và AB; Q là giao điểm của SN và AD

B. MN, BD chéo nhau.

C. MN và BD cắt nhau.

D. MN là đường trung bình của tam giác IBD với I là trung điểm của SA.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB, CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC và G là trọng tâm của tam giác SAB. Tìm khẳng định đúng

A. giao tuyến của (SAB) và (IJG) là điểm G.

B. giao tuyến của (SAB) và (IJG) là SG.

C. giao tuyến của (SAB) và (IJG) là đường thẳng MG, với M là giao điểm của đường thẳng qua G và song song với AB .

D. giao tuyến của (SAB) và (IJG) là đường thẳng MN, với N là giao điểm của IG với SB, M là giao điểm của JG với SA.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song có đáp án
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh