Câu hỏi:

Cho tập khác rỗng A=a;8a,aR . Với giá trị nào của A sẽ là một đoạn có độ dài 5?

272 Lượt xem
30/11/2021
3.7 7 Đánh giá

A. a = 32

B. a =132

C. a = 3

D. a < 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A(n):"n là số chẵn", B(n):B(n):"n2 là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “n  N, B(n) => A(n)”.

A. Với mọi số tự nhiên n, nếu n là số chẵn thì n2 là số chẵn.

B. Tồn tại số tự nhiên n, nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn.

C. Với mọi số tự nhiên n, nếu n2là số chẵn thì n2 là số chẵn.

D. Với mọi số tự nhiên n, nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Dùng các kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

A. Q:x  R, x2  0 mệnh đề phủ định là Q: x  R, x2 < 0

B. Q:x  R, x2  0 mệnh đề phủ định là   : Q: x  R, x2 < 0

C. Q: ∀x ∈ R, x2 ≥ 0 mệnh đề phủ định là Q  : x  R, x2 < 0

D. Q:  x ∈ R, x2 ≥ 0 mệnh đề phủ định là  Q: x  R, x2 < 0

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho hai mệnh đề P:"23>1"và   Q:"232>(1)2"

Xét tính đúng sai của các mệnh đề PQ,Q¯P  ta được:

A. Mệnh đề PQ sai, mệnh đề Q¯P đúng

B. Mệnh đề  PQ đúng, mệnh đề  Q¯P đúng

C. Mệnh đề PQ  sai, mệnh đề Q¯P  sai

D. Mệnh đề PQ đúng, mệnh đề Q¯P  sai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh