Câu hỏi:

Cho tam giác ABC, có \(a=\sqrt{31},b=\sqrt{29},c=2\sqrt{7}\). Giá trị của mc là

294 Lượt xem
18/11/2021
3.4 14 Đánh giá

A. \(2\sqrt{23}\)

B. \(\sqrt{23}\)

C. \(\frac{\sqrt{23}}2\)

D. 5

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc A = 120o. Độ dài cạnh BC là:

A. \(\sqrt{19}\)

B. \(2\sqrt{19}\)

C. \(3\sqrt{19}\)

D. \(2\sqrt{7}\)

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3:

Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AD} - \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CB} - \overrightarrow {AB} \) bằng:

A. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AD}\)

B. \(\overrightarrow u = \overrightarrow 0 \)

C. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {CD} \)

D. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AC} \)

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {AC} \bot \overrightarrow {CB} \)

B. Tam giác ABC đều

C. Tứ giác ABCD là hình vuông

D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Cho các vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\left| {\overrightarrow a } \right|^2} - {\left| {\overrightarrow b } \right|^2}\)

B. \({\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right)^2} = {\overrightarrow a ^2} + {\overrightarrow b ^2}\)

C. \(\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\overrightarrow a ^2} - {\overrightarrow b ^2}\)

D. \(\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right)\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right) = {\overrightarrow a ^2} + {\overrightarrow b ^2}\)

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020 của Trường THPT Trưng Vương
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh