Câu hỏi:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\).
A. \(\frac{{\sqrt {210} }}{{15}}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
Câu 1: Một chất điểm chuyển động có phương trình \(s = 2{t^3} + {t^2} + 1\) (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \({t_0} = 2\) (giây) bằng
A. \({\rm{19 m/s}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{29 m/s}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{28 m/s}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{21 m/s}}{\rm{.}}\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{5}{{x - 1}}\) bằng
A. 2
B. -5
C. \( - \infty \).
D. \( + \infty \).
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA = AB = a,BC = a\sqrt 2 \). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường thẳng \(AD\) và \(SC\). Tính số đo góc \(\alpha \).
A. \(\alpha = {135^0}\)
B. \(\alpha = {45^0}\)
C. \(\alpha = {90^0}\)
D. \(\alpha = {60^0}\)
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} - x + 1\) là
A. \(y' = 4{x^3} - 6{x^2} + x\)
B. \(y' = 4{x^3} + 3{x^2} - x\).
C. \(y' = 4{x^3} + 6x - 1\).
D. \(y' = 4{x^3} - 6x + 1\).
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}}\) bằng
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(B'D \bot AA'\)
B. \(B'D \bot AD'\)
C. \(B'D \bot \left( {ACD'} \right)\)
D. \(AB \bot B'C'\)
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021 của Trường THPT Trần Văn Giàu
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 11
- 623
- 1
- 30
-
74 người đang thi
- 610
- 0
- 30
-
94 người đang thi
- 613
- 0
- 30
-
89 người đang thi
- 529
- 0
- 30
-
81 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận