Câu hỏi:

Cho các ví dụ sau đây:

(1) Cho tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ, kết hợp với chọn lọc.

(2) Cho hai cá thể không thuần chủng của hai loài lai với nhau được F1, tứ bội hóa F1 thành thể dị đa bội.

(3) Cho hai cá thể thuần chủng tương phản của cùng một loài lai với nhau được F1, tứ bội hóa F1 thành thể tứ bội.

(4) Dùng Conxisin tác động lên giảm phân I của cơ thể dị hợp tạo giao tử lưỡng bội, lai hai giao tử lưỡng bội thụ tinh thành hợp tử tứ bội.

Có bao nhiêu phương pháp trong số các phương pháp trên tạo ra được dòng thuần chủng?

278 Lượt xem
30/11/2021
3.0 6 Đánh giá

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đề tạo dòng thuần ổn định trong chọn giống ở thực vật có hoa, phương pháp hiệu quả nhất là?

A. Cho tự thụ phân bắt buộc.

B. Nuôi cấy hạt phần rồi lưỡng bội hóa.

C. Lai tế bào sinh dưỡng.

D. Công nghệ gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong lai tế bào sinh dưỡng (xôma), người ta đã tiến hành như thế nào? 

A. Nuôi cấy hai dòng tế bào sinh dưỡng khác loài.

B. Nuôi cấy hai dòng tế bào sinh dục khác loài.

C. Nuôi cấy hai dòng tế bào sinh dưỡng cùng loài.

D.  Nuôi cấy hai dòng tế bào sinh dục cùng loài.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?

A. Nhân bản vô tính.

B. Cấy truyền phôi.

C. Gây đột biến nhân tạo.

D. Lai tế bào sinh dưỡng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô, tế bào được dựa trên?

A. Quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ.

B. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.

C. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân.

D.  D. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 19 (có đáp án): Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến (phần 3)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh