Câu hỏi: Cho các tài sản sau: (1) Tiền mặt; (2) vàng; (3) cổ phiếu; (4) hàng tồn kho. Trật tự sắp xếp theo mức độ thanh khoản tăng dần của các tài sản trên là:
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 1 – 3 – 2 – 4
C. 3 – 4 – 2 – 1
D. 4 – 3 – 2 – 1
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Các yếu tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất trong việc thẩm định cho vay đối với khách hàng cá nhân:
A. Công việc của khách hàng
B. Năng lực tài chính
C. Tài sản đảm bảo
D. Tư cách người vay
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Ngân hàng cấp chứng thư bảo lãnh cho KH, thì Ngân hàng được gọi là?
A. Bên được bảo lãnh
B. Bên bảo lãnh
C. Bên nhận bảo lãnh
D. Cả a, b, c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Giới hạn cấp tín dụng (Tổng dư nợ cho vay + Số dư bao thanh toán + Số dư bảo lãnh chưa thanh toán + Số dư phát hành L/C chưa thanh toán) hiện nay đối với 1 nhóm khách hàng liên quan không được vượt quá là bao nhiêu so với vốn tự có của Ngân hàng?
A. 10%.
B. 15%.
C. 30%.
D. 60%.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ xác định Mức cho vay:
A. Giới hạn mức cho vay tối đa đối với 1 khách hàng
B. Khả năng nguồn vốn ngân hàng
C. Nhu cầu vốn của khách hàng. Khả năng trả nợ của khách hàng
D. Tất cả các phương án trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Vòng quay hàng tồn kho được xác định:
A. Doanh thu / hàng tồn kho bình quân
B. Doanh thu / hàng tồn kho bình quân – hàng mất phẩm chất
C. Giá vốn hàng bán / hàng tồn kho bình quân
D. Giá vốn hàng bán / hàng tồn kho bình quân – hàng mất phẩm chất.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 4
- 4 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận