Câu hỏi:
Cho các nguyên tố X (Z=12), Y (Z=11), M (Z=14), N (Z=13). Tính kim loại được sắp xếp theo tứ tự giảm dần?
A. Y > X > M > N.
B. M > N > Y > X.
C. M > N > X > Y.
D. Y > X > N > M.
Câu 1: Chia 22,0 g hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với O2 thu được 15,8 g hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V (lít) khí H2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 6,72.
B. 13,44.
C. 8,96.
D. 3,36.
17/11/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết?
A. Hiđro.
B. Cộng hóa trị không cực.
C. Cộng hóa trị có cực.
D. Ion.
17/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: ho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu được 39,7 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong 15,2 gam X là bao nhiêu?
A. 4,8 gam.
B. 7,2 gam.
C. 9,2 gam.
D. 3,6 gam.
17/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cho các phản ứng sau:
(1) 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(2) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(3) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(4) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Các phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa?
A. (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1) và (4).
D. (3) và (4).
17/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho các nguyên tố và vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn như sau: 14Si, 16S, 11Na, 12Mg. Dãy được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ và tăng tính axit của các oxit là gì?
A. Na2O, MgO, SiO2, SO3.
B. MgO, Na2O, SO3, SiO2.
C. Na2O, MgO, SO3, SiO2.
D. MgO, Na2O, SiO2, SO3.
17/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Ở phản ứng oxi hóa – khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố ?
A. 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
B. 2HgO → 2Hg + O2
C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
D. 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
17/11/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2020 của Trường THPT Trương Định
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 10
- 687
- 1
- 40
-
30 người đang thi
- 647
- 1
- 40
-
25 người đang thi
- 751
- 1
- 40
-
26 người đang thi
- 701
- 0
- 40
-
23 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận