Câu hỏi:

Cho các loại liên kết hóa học sau:

(1) liên kết peptit

(2) liên kết hidro

(3) liên kết đisunphua (- S – S -)

(4) liên kết phôtphodieste

(5) liên kết glucozit

Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?

324 Lượt xem
30/11/2021
3.3 10 Đánh giá

A. 2.

B. 3

C. 4.

D. 5

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi:

A. A. Số nhóm NH2

B. Cấu tạo của gốc R

C. Số nhóm COOH

D. Vị trí gắn của gốc R

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm khác nhau giữa protein với lipit?

A. Là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn

B. Tham gia vào cấu trúc tế bào

C. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Protein không có chức năng nào sau đây?

A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào

B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể

C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chức năng không có ở prôtêin là

A. Cấu trúc

B. Xúc tác quá trình trao đổi chất

C. Điều hòa quá trình trao đổi chất

D. Truyền đạt thông tin di truyền

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?

A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O

B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ

C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn

D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điểm giống nhau giữa protein là lipit là

A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân

B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử

D. Gồm các nguyên tố C, H, O

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 5 (có đáp án): Protêin
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 17 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh