Câu hỏi:
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào năm 2010 và năm 2016

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sử thay đổi giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Lào giai đoạn 2010 – 2016.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Lào năm 2010, năm 2016.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Lào năm 2010 – 2016.
D. Tình hình giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Lào năm 2010, năm 2016.
Câu 1: Sự phân bố công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào
A. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. cơ sở năng lượng và thị trường tiêu thụ.
C. nguồn lao động và cơ sở năng lượng.
D. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Nửa đầu thế kỉ XX, gia tăng dân số tự nhiên của nước ta thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử thấp.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hình thức hợp tác, liên kết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thống nhất cao trong EU?
A. Sử dụng một đồng tiền chung.
B. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ.
C. Hợp tác sản xuất máy bay E-bớt.
D. Thiết lập một thị trường chung.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành viễn thông ở nước ta?
A. Ngành mang tính phục vụ cao.
B. Quy trình nghiệp vụ còn thủ công.
C. Thiều lao động có trình độ cao.
D. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc.
B. Phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi chuyển dịch nhanh theo hướng già hóa.
D. Gia tăng dân số có xu hướng giảm, nhưng còn cao so với thế giới.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Ngành hàng không nước ta non trẻ, nhưng đã có bước tiến rất nhanh không phải do:
A. nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
B. sử dụng các sân bay đã có sẵn.
C. kế thừa các kinh nghiệm đã có trước đây.
D. có chiến lược phát triển táo bạo.
05/11/2021 2 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.5K
- 238
- 40
-
45 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
40 người đang thi
- 967
- 51
- 40
-
61 người đang thi
- 1.3K
- 17
- 40
-
12 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận