Câu hỏi:

Cho biểu đồ sau: 

Nhận xét nào sau đây không đúng:

299 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Lao động ngành nông – lâm – ngư nghiệm chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm.

B. Lao động ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.

C. Lao động ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.

D. Lao động ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 và có xu hướng tăng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Việc sử dụng lao động ở nước ta ngày càng hợp lí hơn, nguyên nhân không phải do

A. tác động của công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

B. tác động của đô thị hóa tự phát.

C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.

D. đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về

A. trình độ chuyên môn kĩ thuật.

B. nguồn lao động bổ sung hàng năm.

C. kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.

D. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:

A. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.

B. tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm.

C. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.

D. tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta

A. dồi dào, tăng nhanh.

B. dồi dào, tăng chậm.

C. số lượng ít, tăng nhanh.

D. số lượng ít, tăng chậm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào?

A. Phân bố lại dân cư và lao động.

B. Đa dạng hoạt động kinh tế ở nông thôn.

C. Đa dạng các loại hình đào tạo.

D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 8 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh