Câu hỏi:

Cho biểu đồ sau:

Căn cứ vào biểu đồ trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1960 - 2014?

107 Lượt xem
05/11/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử.

B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục.

C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%.

D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến việc sử dụng lao động và

A. Cải thiện cuộc sống. 

B. bảo vệ môi trường.

C.  khai thác tài nguyên. 

D. quá trình đô thị hóa.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 2:

Hai đô thị đặc biệt hiện nay của nước ta là TP. Hồ Chí Minh và

A. Cần Thơ.

B. Hà Nội. 

C. Đà Nẵng.

D. Hải Phòng.

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 3:

Cho bảng số liệu:

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm,theo bảng số liệu.

A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao.

B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh.

C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh.

D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn.

Xem đáp án

05/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4:

Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là

A. Trữ lượng khoáng sản rất ít.  

B. có nhiều đảo cách xa nhau.

C.  bờ biển dài,nhiều vũng vịnh. 

D. có nhiều núi lửa và động đất.

Xem đáp án

05/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Khu vực Đông Nam Á nằm ở

A. Giáp với Đại Tây Dương.

B.  giáp lục địa Ô-xtrây-li-a.

C. phía bắc nước Nhật Bản. 

D. phía đông nam châu Á.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 6:

Hướng núi tây bắc và vòng cung địa hình nước ta quy định bởi

A. Hình dạng lãnh thổ đất nước.

B. Cường độ vận động nâng lên.

C. Đặc điểm vị trí địa lý nước ta.

D.  Hướng của các mảng nền cổ.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Địa Lý năm 2020 của Trường THPT Trần Hữu Trang
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh