Câu hỏi:
Cho biểu đồ:
CƠ CÂU SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2016 (%)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng đường kính phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến năm 2016?
A. Vốn đầu tư nước ngoài và ngoài Nhà nước đều tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
D. Ngoài Nhà nước luôn chiếm tỷ trọng cao nhất.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam( trang 21) cho biết tỉnh (TP) nào sau đây có tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước thấp nhất ?
A. Đồng Nai.
B. Khánh Hòa.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Ninh.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Thế mạnh về tự nhiên tạo điều kiện cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ động là
A. có một mùa lạnh kéo dài.
B. đất đai màu mỡ đa dạng.
C. nguồn nước phong phú.
D. ít có thiên tai.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15,hãy cho biết hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Bắc Giang, Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên, Hải Phòng.
C. Bắc Giang, Hạ Long.
D. Thái Nguyên, Hạ Long.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng
A. lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II (công nghiệp- xây dựng)?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh.
B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm thấp không phù hợp với thị trường.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cây công nghiệp được quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. cà phê.
C. hồ tiêu.
D. chè.
05/11/2021 2 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.5K
- 238
- 40
-
31 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
88 người đang thi
- 932
- 51
- 40
-
81 người đang thi
- 1.2K
- 17
- 40
-
92 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận