Câu hỏi:

Cho bảng số liệu: (3,5 điểm)

TỈ LỆ (%) DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN

SO VỚI CẢ NƯỚC (CẢ NƯỚC = 100%)

NămDiện tíchSản lượng199520102014199520102014Tây Nguyên79,096,789,485,792,993,0

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước = 100%).

b. Rút ra những nhận xét cần thiết

348 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là:

A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt. 

B. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum. 

C. Đắk Tô, Đắk Min, Di Linh. 

D. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Giới hạn phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Dãy Tam Đảo 

B. Dãy Con Voi 

C. Dãy Tam Điệp 

D. Dãy Bạch Mã

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối chủ yếu do

A. Giao thông vận tải thuận lợi 

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn 

C. Người dân giàu kinh nghiệm làm muối 

D. Độ mặn của nước biển cao, thời tiết khô hạn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực miền núi, gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là: 

A. Công nghiệp, thương mại, du lịch, chăn nuôi bò đàn 

B. Chăn nuôi lợn, nghề rừng, cây công nghiệp hằng năm 

C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu, bò đàn 

D. Sản xuất lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hằng năm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là: 

A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam. 

B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây. 

C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn. 

D. Người dân tộc thiểu số tập trung ở các thành phố.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Học kì 1 Địa Lí 9 có đáp án (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 8 Câu hỏi
  • Học sinh