Câu hỏi:
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG PHÂN BỔ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %)
| Năm | 2015 | 2019 |
| Châu Á | 60,7 | 59,5 |
| Châu Phi | 16,4 | 16,8 |
| Châu Âu | 10,1 | 9,6 |
| Các châu lục khác | 12,8 | 14,1 |
| Thế giới | 100,0 | 100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục, năm 2015 và 2019?
A. Châu Á giảm, châu Phi tăng
B. Châu Âu giảm, châu Phi giảm
C. Châu Á tăng, châu lục khác giảm
D. Châu lục khác giảm, châu Á giảm
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải của biển Đông?
A. Là một biển tương đối kín
B. Nằm trong vùng nhiệt đới đới ẩm gió mùa
C. Là một biển nhỏ trong Thái Bình Dương
D. Là một biển lớn trong Thái Bình Dương
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Đây là biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học?
A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ
B. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật
C. tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng
D. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên
B. Đông Bắc Bộ
C. Tây Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do?
A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
C. địa hình và hoàn lưu khí quyển
D. hoạt động của bão và gió Tín phong
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực vùng núi Đông Bắc nước ta?
A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế
C. Địa hình cao nhất nước ta
D. Hướng núi chính là vòng cung
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có khí tự nhiên?
A. Bạch Hổ
B. Rạng Đông
C. Tiền Hải
D. Kiên Lương
05/11/2021 12 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT An Dương Vương
- 93 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.6K
- 239
- 40
-
29 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
60 người đang thi
- 982
- 51
- 40
-
42 người đang thi
- 1.3K
- 17
- 40
-
60 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận