Câu hỏi:
Vùng nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Đông Bắc
Câu 1: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên 6 cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam theo thứ tự là?
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên
B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKa, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
C. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
D. Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực vùng núi Đông Bắc nước ta?
A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế
C. Địa hình cao nhất nước ta
D. Hướng núi chính là vòng cung
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của biển Đông?
A. Là một biển tương đối kín
B. Nằm trong vùng nhiệt đới đới ẩm gió mùa
C. Là một biển nhỏ trong Thái Bình Dương
D. Là một biển lớn trong Thái Bình Dương
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là?
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa
C. đới rừng ôn đới gió mùa
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG PHÂN BỔ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %)
| Năm | 2015 | 2019 |
| Châu Á | 60,7 | 59,5 |
| Châu Phi | 16,4 | 16,8 |
| Châu Âu | 10,1 | 9,6 |
| Các châu lục khác | 12,8 | 14,1 |
| Thế giới | 100,0 | 100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2019, NXB Thống kê 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục, năm 2015 và 2019?
A. Châu Á giảm, châu Phi tăng
B. Châu Âu giảm, châu Phi giảm
C. Châu Á tăng, châu lục khác giảm
D. Châu lục khác giảm, châu Á giảm
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Đà
B. Lục Nam
C. Cầu
D. Thương
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT An Dương Vương
- 93 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.6K
- 238
- 40
-
93 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
60 người đang thi
- 969
- 51
- 40
-
26 người đang thi
- 1.3K
- 17
- 40
-
48 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận