Câu hỏi:

Cho bảng số liệu. Tỉ lệ dân số thế giới và các châu lục (Đơn vị: %)

Châu lục

2005

2014

Châu Phi

13,8

15,7

Châu Mĩ

13,7

13,4

Châu Á

60,6

60,2

Châu Âu

11,4

10,2

Châu Đại Dương

0,5

0,5

Thế giới

100

100

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là:

523 Lượt xem
17/11/2021
3.9 13 Đánh giá

A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau

B. Biểu đồ cột

C. Biểu dồ đường

D. Biểu đồ tròn bán kính bằng nhau

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là gì?

A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn

B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn

C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt

D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 2:

Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là gì?

A. có nhiều loại đất khác nhau

B. có nhiều núi cao

C. thị trường tiêu thụ rộng lớn

D. chủ yếu có khí hậu nhiệt đới

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 3:

Cho biểu đồ sau: Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì từ 1995 – 2010

Nhận xét nào sau đây “không đúng” về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì:

A. Hoa kì là nước xuất siêu

B. Hoa Kì là nước nhập siêu

C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng giảm không ổn định

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Câu 5:

Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là gì?

A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao

B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông

C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới

D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 6:

Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo tôn giáo nào?

A. Phật giáo

B. Hồi giáo

C. Ấn Độ giáo

D. Thiên chúa giáo

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 của Trường THPT Nông Cống
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh