Câu hỏi:

Cho bảng số liệu sau đây:

Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?

130 Lượt xem
05/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục.

B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng.

D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?

A. Gió mùa đông bắc.

B. Gió phơn Tây Nam.

C. Tín phong bán cầu Bắc.

D. Tín phong bán cầu Nam.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 2:

Cho bảng số liệu

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015.

B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.

C. Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015.

D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Vùng Duyên hải miền Trung là vùng có thế mạnh về:

A. Trồng cây công nghiệp.

B. Chăn nuôi lợn, gia cầm.

C. Nuôi trồng thủy sản.

D. Sản xuất lúa nước.

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 4:

Vùng biển nước ta không tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào?

A. Trung Quốc.   

B. Thái Lan.         

C. Mianma.        

D. Philippin.

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 5:

Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?

A. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.

B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.

C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản.

D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì.

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 6:

Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 xác định đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du miền núi phía bắc.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án

05/11/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Địa Lý năm 2020 của Trường THPT Tạ Quang Bửu
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh