Câu hỏi:

Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU

(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)

Một số sản phẩm

2010

2012

2013

2015

Dầu thô

5.023,5

8.211,9

7.226,4

3.710,2

Than đá

1.614,6

1.239,8

914,1

185,1

Hạt tiêu

421,5

793,7

889,8

1.259,4

Cà phê

1.851,4

3.674,4

2.717,3

2.671,3

Cao su

2.386.2

2.860,2

2.486,9

1.531,5

Gạo

3.249,5

3.673,7

2.922,7

2.798,9

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Nhận định nào sau đây là đúng?

359 Lượt xem
05/11/2021
3.0 9 Đánh giá

A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015.

B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.

C. Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015.

D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

So với mức bình quân của thế giới, tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp. Nguyên nhân chính là do?

A. dân Việt Nam thích sống ở nông thôn hơn

B. kinh tế nước ta còn chậm phát triển.

C. nước ta mới ở giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá.

D. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nước ta.

Xem đáp án

05/11/2021 8 Lượt xem

Câu 3:

Khu vực kinh tế chiếm tuyệt đại bộ phận lao động của nước ta hiện nay là?

A. quốc doanh.

B. ngoài quốc doanh.

C. tư nhân.

D. có vốn đầu tư nước ngoài.

Xem đáp án

05/11/2021 9 Lượt xem

Câu 4:

Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 xác định đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du miền núi phía bắc.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án

05/11/2021 9 Lượt xem

Câu 5:

Khí hậu của đại cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là?

A. khí hậu có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.

B.  khí hậu nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C

C. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.

D. mùa hạ nóng trên 25°C, mùa đông lạnh dưới 15°C.

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Cảm Nhân
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh