Câu hỏi:
Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa hè thu tăng không liên tục.
B. Tổng sản lượng lúa từng năm có xu hướng giảm.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục.
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
Câu 1: Vùng có diện tích cây đậu tương lớn nhất cả nước là?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
05/11/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Hiện nay, tỉ lệ tăng dân số của nước ta đang giảm là do?
A. những người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
B. có nhiều người Việt Nam di cư ra nước ngoài làm ăn sinh sống.
C. kết quả của việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình.
D. kinh tế ngày càng phát triển, đời sống ngày càng được nâng cao.
05/11/2021 10 Lượt xem
Câu 3: Mùa mưa bão của nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng?
A. tháng V
B. tháng IX.
C. tháng VI.
D. tháng X.
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Một số sản phẩm | 2010 | 2012 | 2013 | 2015 |
Dầu thô | 5.023,5 | 8.211,9 | 7.226,4 | 3.710,2 |
Than đá | 1.614,6 | 1.239,8 | 914,1 | 185,1 |
Hạt tiêu | 421,5 | 793,7 | 889,8 | 1.259,4 |
Cà phê | 1.851,4 | 3.674,4 | 2.717,3 | 2.671,3 |
Cao su | 2.386.2 | 2.860,2 | 2.486,9 | 1.531,5 |
Gạo | 3.249,5 | 3.673,7 | 2.922,7 | 2.798,9 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
C. Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015.
D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu.
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Rừng thưa nhiệt đới khô ở nước ta tập trung nhiều nhất ở đâu?
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc
D. Đông Nam Bộ.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
05/11/2021 11 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Cảm Nhân
- 10 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.5K
- 238
- 40
-
63 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
34 người đang thi
- 924
- 51
- 40
-
56 người đang thi
- 1.2K
- 16
- 40
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận