Câu hỏi:

Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của nước ta qua các năm (Đơn vị: %)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của nước ta qua các năm là

460 Lượt xem
30/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. A. biểu đồ đường

B. B. biểu đồ kết hợp

C. C. biểu đồ cột

D. D. biểu đồ miền

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Quốc gia nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất?

A. A. Trung Quốc

B. B. Nhật Bản

C. C. Hoa Kỳ

D. D. Liên bang Nga

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp luyện kim đen?

A. A. Chiếm 90% sản lượng kim loại

B. B. Cung cấp hầu hết sản phẩm cho các ngành kinh tế

C. C. Nguyên liệu cơ bản của ngành công nghiệp chế tạo máy

D. D. Qui trình sản xuất đơn giản, không đòi hỏi trình độ khoa học kĩ thuật cao

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhân tố nào sau đây có tính quyết định tới sự phát triển và phân bố điểm công nghiệp?

A. A. Dân cư - lao động

B. B. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật

C. C. Thị trường

D. D. Nguyên liệu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các nước đang phát triển châu Á thường phả biến hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

A. A. Khu công nghiệp tập trung

B. B. Khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất

C. C. Trung tâm công nghiệp

D. D. Vùng công nghiệp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tổ chức lãnh thổ công nghiệp mà sản phẩm làm ra vừa phục vụ trong nước, vừa xuất khẩu là hình thức nào dưới đây?

A. A. Điểm công nghiệp

B. B. Khu công nghiệp

C. C. Trung tâm công nghiệp

D. D. Vùng công nghiệp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Để lựa chọn hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, cần căn cứ chủ yếu vào nhân tố nào sau đây?

A. A. Lực lượng sản xuất

B. B. Đường lối công nghiệp hóa

C. C. Cơ sở hạ tầng

D. D. Thị trường tiêu thụ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Địa lí 10 (Đề 1 - có đáp án)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh